Các thông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên

VPUB| 27/01/2015 15:24

UBND TP vừa ban hành các thông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên (CNG) thuộc Đề án đầu tư xe buýt giai đoạn 2014 - 2017.

STT

Thông số kỹ thuật cơ bản

Đối với loại xe: từ 20 đến 40 chỗ ngồiĐối với loại xe: từ 41 đến 60 chỗ ngồiĐối với loại xe: từ 61 đến 80 chỗ ngồi
1Yêu cầu chungLà ô tô khách TP - đảm bảo tiêu chuẩn ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ Giao thông vận tải.
2Kích thước tổng thể xe
Chiều dài tổng thểKhoảng từ 7.000mm đến 8.100mmKhoảng từ 8.000mm đến 10.400mmKhoảng từ 10.300mm đến 12.200mm
Chiều rộng tổng thểKhoảng từ 2.000mm đến 2.300mmKhoảng từ 2.200mm đến 2.500mmKhoảng từ 2.300mm đến 2.500mm
Chiều cao tổng thểKhoảng từ 2.500mm đến 3.500mmKhoảng từ 2.500mm đến 3.500mmKhoảng từ 2.500 đến 3.500mm
3Cửa lên xuống cho hành khách
Số cửa 2 ≥2 ≥2
Chiều rộng tối thiểu của cửa lên xuống650mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép651mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép652mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép
Chiều cao tối thiểu của cửa lên xuống1.800mm1.800mm1.800mm
Loại cửaCửa đơn hoặc
cửa kép
Cửa đơn hoặc
cửa kép
Cửa đơn hoặc
cửa kép
Chiều cao từ mặt đất lên đến sàn xe và số bậc lên xuống

≤900mm

2 - 3 bậc

≤900mm

2 - 3 bậc

≤900mm

2 - 3 bậc
Chiều sâu tối thiểu của bậc lên xuống200mm200mm200mm
4Tổng sức chứa (ngồi + đứng)Từ 20 đến 40 chỗ ngồiTừ 41 đến 60 chỗ ngồiTừ 61 đến 80 chỗ ngồi
Trong đó, số ghế ngồi là:Từ 17 đến 20 ghế ngồiTừ 21 đến 28 ghế ngồiTừ 26 đến 39 ghế ngồi
5Điều hòa không khíCó máy điều hòa không khí phù hợpCó máy điều hòa không khí phù hợpCó máy điều hòa không khí phù hợp
6Tiêu chuẩn khí thảiTheo quy địnhTheo quy địnhTheo quy định
7Vị trí động cơPhía trước
hoặc sau xe
Phía trước
hoặc sau xe
Phía sau xe
8Màu sơn xe buýtDo Sở Giao thông vận tải quy định
9Kiểu dángCác góc bo có bán kính cong nhỏ, đường viền bao thẳng, dáng mạnh mẽ
10Hệ thống kiểm soát phụ trợ

Có sẵn đầu nối gắn thiết bị giám sát hành trình và hệ thống thông báo trạm dừng tự động.

Có bảng thông tin bằng đèn LED phía trước và sau xe.

Có vị trí đặt thùng vé bán tự động.

Có bảng nội quy xe buýt sau lưng tài xế.
11Các tiện ích khác

Chế độ đào tạo nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa vận hành.

Có chế độ bảo hành bảo dưỡng và cung cấp vật tư phụ tùng thay thế.

Có bộ đồ sửa chữa và dụng cụ đi kèm theo.

Các thông số kỹ thuật cơ bản này không áp dụng cho loại xe dành cho người khuyết tật.

VS.

(0) Bình luận
Nổi bật
Đừng bỏ lỡ
Các thông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên
POWERED BY ONECMS - A PRODUCT OF NEKO