Creta là mẫu xe bán tốt nhất tháng 10 của Hyundai
Ngày 14/11/2025, Tập đoàn Thành Công (TC GROUP) thông báo kết quả bán hàng tháng 10/2025 với tổng doanh số đạt 5.260 xe Hyundai, tăng trưởng 22,4% so với tháng 09/2025.

Theo đó, Hyundai Creta là mẫu xe có số lượng bán hàng tốt nhất tháng 10/2025 với 1.022 xe đến tay khách hàng, tăng trưởng 11,7% so với tháng 09/2025.

Hyundai Tucson đứng ở vị trí thứ 2 với 929 xe bán ra. Hyundai Accent ghi nhận doanh số 609 xe, đứng ở vị trí thứ 3, tăng trưởng 50% so với tháng 09/2025.

Xếp ở vị trí thứ 4 về doanh số trong tháng 09/2025 gồm Hyundai Grand i10 với doanh số 362 xe, Hyundai Stargazer với 285 xe đứng ở vị trí thứ 5. Hyundai Santa Fe với 208 xe, đứng ở vị trí thứ 6.
Hyundai Venue đạt doanh số 184 xe đứng ở vị trí thứ 7. Hyundai Custin với 117 xe đứng ở vị trí thứ 8. Hyundai Palisade với doanh số 115 xe và Hyundai Elantra với doanh số 61 xe lần lượt đứng ở 2 vị trí cuối cùng trong bảng xếp hạng các mẫu xe du lịch bán ra thị trường của Hyundai Thành Công. Các mẫu xe thương mại Hyundai đạt doanh số 1.363 xe bán ra trong tháng.

Bước sang tháng 11/2025, Hyundai Thành Công tiếp tục triển khai hàng loạt chương trình ưu đãi hấp dẫn nhằm thúc đẩy doanh số trong giai đoạn cao điểm cuối năm, bao gồm: Chính sách bảo hành mở rộng 8 năm/120.000km (tùy điều kiện nào đến trước), ưu đãi giá bán lên đến 200 triệu đồng và hỗ trợ lãi suất từ 0%.
Chi tiết doanh số bán hàng các mẫu xe Hyundai trong tháng 10/2025 (Đơn vị: Xe) như sau:
| KẾT QUẢ BÁN HÀNG XE Ô TÔ HYUNDAI THÁNG 10/2025 | ||||
| Mẫu xe | CBU/CKD | Tháng 09 | Tháng 10 | Cả năm 2025 |
| Hyundai Grand i10 | CKD | 224 | 362 | 2.617 |
| Hyundai Accent | 406 | 609 | 5.644 | |
| Hyundai Elantra | 44 | 61 | 539 | |
| Hyundai Venue | 140 | 184 | 1.837 | |
| Hyundai Tucson | 952 | 929 | 6.839 | |
| Hyundai Santa Fe | 202 | 208 | 2.179 | |
| Hyundai Creta | 915 | 1.022 | 6.114 | |
| Hyundai Palisade | 120 | 115 | 916 | |
| Hyundai Custin | 106 | 117 | 1.184 | |
| Hyundai Stargazer | CBU | 220 | 285 | 2.673 |
| XE THƯƠNG MẠI | CKD/CBU | 956 | 1.363 | 10.458 |
| Mẫu khác | 11 | 5 | 57 | |
| TỔNG | 4.296 | 5.260 | 41.062 | |

